Màn hình cảm ứng HMI (vỏ thép không gỉ) IT107 Wide, IT112
Xuất sứ: Italia
Nhà cung cấp: STC Viet Nam
Hãng sản xuất: ESA
Ứng dụng sản phẩm: HMI là từ viết tắt của Human-Machine-Interface, nghĩa là thiết bị giao tiếp giữa người điều hành và máy móc thiết bị.
Các ưu điểm của HMI - IT107 Wide, IT112
• Tính đầy đủ kịp thời và chính xác của thông tin.
• Tính mềm dẻo, dễ thay đổi bổ xung thông tin cần thiết.
• Tính đơn giản của hệ thống, dễ mở rộng, dễ vận hành và sửa chữa.
• Tính “Mở”: có khả năng kết nối mạnh, kết nối nhiều loại thiết bị và nhiều loại giao thức.
• Khả năng lưu trữ cao.
Vị trí của HMI trong hệ thống tự động hoá:
HMI luôn có trong các hệ SCADA hiện đại, vị trí của HMI ở cấp điều khiển, giám sát:
Lựa chọn phần cứng:
• Lựa chọn kích thước màn hình: trên cơ sở số lượng thông số/thông tin cảm biến hiển thị đồng thời. nhu cầu về đồ thị, đồ họa(lưu trình công nghệ…).
• Lựa chọn số phím cứng, số phím cảm ứng tối đa cùng sử dụng cùng lúc.
• Lựa chọn các cổng mở rộng nếu có nhu cầu in ấn, đọc mã vạch, kết nối các thiết bị ngoại vi khác.
• Lựa chọn dung lượng bộ nhớ: theo số lượng thông số cần thu thập số liệu, lưu trữ dữ liệu, số lượng trang màn hình cần hiển thị.
Xây dựng giao diện:
• Cấu hình phần cứng: chọn phần cứng ( Model), thiết bị kết nối ( PLC ), chuẩn giao thức…
• Xây dựng các trang màn hình screen.
• Gán các biến số (tag) cho các đối tượng.
• Sử dụng các đối tượng đặc biệt.
• Viết các chương trình script (tùy chọn).
• Mô phỏng và gỡ rối chương trình.
• Nạp thiết bị xuống HMI.
Thông Số kỹ thuật
IT107 Wide |
IT112 |
|
Display Graphic type |
Graphic LCD 65k Colors TFT |
Graphic LCD 65k Colors TFT |
Touch Screen |
Analog Touch Screen |
Analog Touch Screen |
Backlighting |
White LED |
White LED |
Minimum lamp life at 25°C |
50000 |
50000 |
Resolution pixel h-v (inches) |
800 x 480 (7") |
800 x 600 (12,1”) |
CPU |
Intel PXA 270 520 MHz |
Intel PXA 270 520 MHz |
RAM (byte) |
64M |
128M |
Resident flash array (byte) |
32M |
64M |
First integrated port |
SP1 (232/485/MPI) |
SP1 (232/485/MPI) |
Second integrated port |
SP2 (232/485/MPI), CAN, Profibus-DP |
SP2 (RS-232/485/MPI), CAN, Profibus-DP, ProfiNet |
USB port Host |
1 x v 1.1 |
2 x v. 1.1 |
USB port Device |
1 x v 1.1 |
1 x v. 1.1 |
CardBus Slot (for Secure Digital/MMC) |
1 x Secure Digital |
1 x Secure Digital |
Compact Flash Slot |
- |
1 x Compact Flash |
Integrated (on all models) |
Ethernet 10/100 Mbit - Rj45 |
2 x Ethernet 10/100 Mbit - Rj45 |
External (W x H x D) (mm) |
228 x 155 x 44,4 (SP1) |
336 x 256 x 67,60 |
228 x 155 x 63,60 (SP1-SP2) |
||
Bore holes (W x H) (mm) |
219 x 145 |
320 x 240 |
Hardware Clock |
Supercapacitor 72h |
Supercapacitor 72h |
Power supply |
18...32 Vdc |
18...32 Vdc |
Power consumption (24 Vdc) |
~ 8 W |
~ 15 W |
Protection level |
IP 69K front |
IP 69K front |
Working temperature (°C) |
0...+50 |
0...+50 |
Storage/transport temperature (°C) |
-20...+65 |
-20...+65 |
Weight (kg) |
~ 2,2 |
~ 4,6 |
Humidity |
<85%(non condensing) |
<85%(non condensing) |
Certifications |
CE, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNV |
CE, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNV |
Chúng tôi cung cấp tất cả sản phẩm của hãng này , nếu không tìm được mã của thiết bị.
Vui lòng gọi 0918 364 352 hoặc email: duy@songthanhcong.com
gặp Mr Duy (Technical Support-Sales Engineer)
để biết thêm thông tin của thiết bị và được hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất.
Hãy để chúng tôi giúp bạn!
|
|
|
|
|
|
NGUYỄN THÀNH DUY
(Technical Support - Sales Engineer)