Cảm biến đo nhiệt CellaTemp PA 40 /Keller MSR Viet Nam/Keller MSR VietNam
Xuất sứ: Germany
Nhà cung cấp: STC Viet Nam
Hãng sản xuất: KELLER MSR
Ứng dụng sản phẩm: Máy đo nhiệt - cảm biến nhiệt Keller MSR dùng để kiểm tra nhiệt độ tại các vật dụng cần đo như máy móc, nhiệt độ lò nung, kho chứa hàng hay nhiệt độ động cơ xe.
Keller Việt Nam/ STC Việt Nam Giới thiệu:
Pyrometer CellaTemp PA 40 là máy đo nhiệt/cảm biến nhiệt kỹ thuật số dùng để đo nhiệt độ từ 500 đến 3000 ° C. kỹ thuật đo hai màu (tỷ lệ) của thiết bị này tỏ ra lợi thế hơn một màu hoặc thiết bị đo nhiệt quang phổ. CellaTemp PA 40 khi đo không bị ảnh hưởng bởi phát xạ điện từ. Các vật thể cần đo có thể xác định bằng cách thông qua thấu kính ngắm, hoặc tia laser hoặc video.
Chúng tôi cung cấp tất cả sản phẩm của hãng này , nếu không tìm được mã của thiết bị.
Vui lòng gọi 0918 364 352 hoặc email: duy@songthanhcong.com
gặp Mr Duy (Technical Support-Sales Engineer)
để biết thêm thông tin của thiết bị và được hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất.
Hãy để chúng tôi giúp bạn!
Thông số/đặc điểm:
- Giải nhiệt: 500 to 3000 °C
- Cảm biến: Photo diode
- Ngõ vào/ra kỹ thuật số (Digital Input/output)
- 2 ngõ ra anolog (4-20mA is standard) và giao tiếp USB/RS485
- Nguồn cấp 24V, +10%/320%, current input ≤ 135 mA.
- Ống kính tiêu chuẩn với lớp phủ đặc biệt chống phản xạ.
- LED hiển thị rõ rãng dễ quang sát từ khoản cách xa.
- Có tính năng kiểm tra lỗi.
- Trọng lượng: 0.9 Kg
- Xuất xứ: Germany
Ứng dụng:
· Kim loại
· Xi Măng
· Than Chì
· Thủy tinh
Các loại model trong dòng CellaTemp PA 40.
Bảng bên dưới
Phương thức đo/Target sighting |
Giải đo Measuring range |
Thấu kính Lens |
Vùng hội tụ Focus area |
Tỷ lệ khoảng cách Distance ratio |
Measuring field |
||
Thông qua ống kính/Through-the-lens |
Tia Laser/ Laser spot light Laser spot light |
Video camera |
|||||
AF 20/L |
AF 20/C |
500 - 1400 °C |
PZ 20.08 |
0.3 m - ∞ |
55 : 1 |
||
AF 1 |
AF 1/L |
AF 1/C |
650 - 1700 °C |
PZ 20.01 |
0.4 m - ∞ |
80 : 1 |
|
AF 2 |
AF 2/L |
AF 2/C |
PZ 20.03 |
0.2 - 0.4 m |
75 : 1 |
||
AF 3 |
AF 3/L |
AF 3/C |
PZ 20.06 |
1.2 m - ∞ |
120 : 1 |
||
AF 10 |
AF 10/L |
AF 10/C |
PZ 20.05 |
0.2 m - ∞ |
20 : 1 |
||
AF 13 |
AF 13/L |
AF 13/C |
PZ 20.08 |
0.3 m - ∞ |
55: 1 |
||
AF 21 |
AF 21/L |
AF 21/C |
PA 20.06 |
0.6 m - ∞ |
190 : 1 |
||
AF 4 |
AF 4/L |
AF 4/C |
750 - 2400 °C |
PZ 20.01 |
0.4 m - ∞ |
150 : 1 |
|
AF 5 |
AF 5/L |
AF 5/C |
PZ 20.03 |
0.2 - 0.4 m |
140 : 1 |
||
AF 6 |
AF 6/L |
AF 6/C |
PZ 20.06 |
1.2 m - ∞ |
240 : 1 |
||
AF 11 |
AF 11/L |
AF 11/C |
PZ 20.05 |
0.2 m - ∞ |
35 : 1 |
||
AF 14 |
AF 14/L |
AF 14/C |
PZ 20.08 |
0.3 m - ∞ |
100 : 1 |
||
AF 22 |
AF 22/L |
AF 22/C |
PA 20.06 |
0.6 m - ∞ |
370 : 1 |
||
AF 7 |
AF 7/L |
AF 7/C |
850 - 3000 °C |
PZ 20.01 |
0.4 m - ∞ |
150 : 1 |
|
AF 8 |
AF 8/L |
AF 8/C |
PZ 20.03 |
0.2 - 0.4 m |
140 : 1 |
||
AF 9 |
AF 9/L |
AF 9/C |
PZ 20.06 |
1.2 m - ∞ |
240 : 1 |
||
AF 12 |
AF 12/L |
AF 12/C |
PZ 20.05 |
0.2 m - ∞ |
35 : 1 |
||
AF 15 |
AF 15/L |
AF 15/C |
PZ 20.08 |
0.3 m - ∞ |
100 : 1 |
||
AF 23 |
AF 23/L |
AF 23/C |
PA 20.06 |
0.6 m - ∞ |
370 : 1 |
||
AF 18 |
AF 18/L |
AF 18/C |
PA 40.01 |
0.086-0.115 m |
0.32 - 0.48 mm |
||
AF 90 |
AF 90/L |
AF 90/C |
700 - 2400 °C |
PZ 40.02 |
0.225 m |
||
AF 91 |
AF 91/L |
AF 91/C |
1000 - 3000 °C |
0.240 m |
2.6 mm |
||
AF 92 |
AF 92/L |
AF 92/C |
700 - 2400 °C |
0.225 m |
5.6 mm |
||
AF 93 |
AF 93/L |
AF 93/C |
0.4 m |
4 mm |
|||
AF 96 |
AF 96/L |
AF 96/C |
0.186 m |
4.6 mm |
NGUYỄN THÀNH DUY
(Technical Support - Sales Engineer)